Airport Fee Of SCSC‘s Warehouse

BẢNG GIÁ LƯU KHO VÀ GIÁ PHỤC VỤ TẠI KHO SCSC

For more information, please visit website of SCSC : https://scsc.vn/Photos/SCSC_charges_V_public_010322.pdf

STT

NỘI DUNG THU PHÍ ÐƠN VỊ TÍNH

ÐƠN GIÁ (VND)

1

GIÁ LƯU KHO

1.1

Giá lưu kho (hàng nhập khẩu)
  Không tính lưu kho 3 ngày kể từ ngày chuyến bay đến (bao gồm ngày chủ nhật và ngày lễ nếu có); ngày chủ nhật, ngày lễ.    
Tiền lưu kho sẽ được tính theo ngày dương lịch    
– Từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 3    
Lô hàng nhỏ hơn hoặc bằng 250 kg Kg/ngày 1,330
Lô hàng lớn hơn 250 kg    
Phí lưu kho theo trọng lượng thực tế của lô hàng ngày thứ 1 Kg 560
Phí lưu kho theo trọng lượng thực tế của lô hàng ngày thứ 2 Kg 600
Phí lưu kho theo trọng lượng thực tế của lô hàng ngày thứ 3 Kg 900
Phụ phí cho hàng trên 250kg ngày thứ 1 Lần 192,500
Phụ phí cho hàng trên 250kg ngày thứ 2 Lần 182,500
Phụ phí cho hàng trên 250kg ngày thứ 3 Lần 107,500
– Từ ngày thứ 4 đến ngày thứ 7    
Phí lưu kho theo trọng lượng thực tế của lô hàng Kg/ ngày 1,100
– Từ ngày thứ 8 trở lên    
Phí lưu kho theo trọng lượng thực tế của lô hàng Kg/ ngày 1,450
Giá lưu kho tối thiểu (lần/ giai đoạn) Lần 150,000
Chú ý: Trường hợp lô hàng đã hoàn tất thủ tục phát hàng nhưng vẫn còn lưu trữ trong kho sẽ được áp dụng mức giá lưu kho là 1,450 vnđ/ kg/ ngày theo trọng lượng thực tế & giá tối thiểu tương ứng.

1.2

Giá lưu kho (hàng xuất khẩu)
  Không tính lưu kho 3 ngày kể từ ngày tiếp nhận (bao gồm ngày chủ nhật và ngày lễ nếu có); ngày chủ nhật, ngày lễ.    
Tiền lưu kho sẽ được tính theo ngày dương lịch    
– Từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 2    
Lô hàng nhỏ hơn hoặc bằng 200 kg Kg 1,160
Lô hàng lớn hơn 200 kg    
Phí lưu kho theo trọng lượng thực tế của lô hàng Kg 560
Phụ phí cho hàng trên 200kg đầu Lần 120,000
– Từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 6    
Phí lưu kho theo trọng lượng thực tế của lô hàng Kg/ ngày 725
– Từ ngày thứ 7 trở lên    
Phí lưu kho theo trọng lượng thực tế của lô hàng Kg/ ngày 1,160
Giá lưu kho tối thiểu (lần/ giai đoạn) Lần 150,000

1.3

Giá lưu kho hàng đặc biệt

1.3.1

Hàng Giá trị cao (VAL)
  Không miễn lưu kho từ lúc tiếp nhận cho hàng xuất, không miễn lưu kho từ lúc máy bay đáp cho hàng nhập.    
Không miễn lưu kho ngày Chủ nhật, ngày lễ hoặc ngày phát hàng    
Tiền lưu kho sẽ được tính theo ngày dương lịch    
Giá lưu kho Kg/ ngày 5,500
Giá tối thiểu Ngày 900,000

1.3.2

Hàng lưu trữ trong kho lạnh
  Không miễn lưu kho kể từ khi hàng được yêu cầu để trong kho lạnh    
Tiền lưu kho sẽ được tính theo ngày (24 giờ)    
Giá lưu kho đối với hàng nhập khẩu Kg/ ngày 1,450
Giá lưu kho đối với hàng xuất khẩu Kg/ ngày 1,450
Giá lưu kho tối thiểu Ngày 220,000

1.3.3

Hàng động vật sống (AVI)
  Đối với hàng nhập khẩu: không miễn phí lưu kho cho ngày máy bay đến, chủ nhật, ngày lễ và ngày phát hàng.  

 

 
Đối với hàng xuất khẩu: miễn lưu kho cho ngày tiếp nhận hàng, ngày giữ chỗ chuyến bay, chủ nhật và ngày lễ    
Tiền lưu kho sẽ được tính theo ngày dương lịch    
Giá lưu kho Kg/ ngày 1,100
Giá lưu kho tối thiểu Ngày 500,000

1.3.4

Hàng vũ khí, chất nổ
  Đối với hàng nhập khẩu: không miễn phí lưu kho cho ngày máy bay đến, chủ nhật, ngày lễ và ngày phát hàng.    
Đối với hàng xuất khẩu: không miễn phí lưu kho cho ngày máy bay đi, chủ nhật, ngày lễ và ngày giao hàng.    
Tiền lưu kho sẽ được tính theo ngày dương lịch    
Giá lưu kho Kg/ ngày 3,600
Giá lưu kho tối thiểu Ngày 900,000

1.3.5

Hàng nguy hiểm (DGR)
  Đối với hàng nhập khẩu: không miễn phí lưu kho cho ngày máy bay đến, chủ nhật, ngày lễ và ngày phát hàng.    
Đối với hàng xuất khẩu: không miễn phí lưu kho cho ngày máy bay đến, chủ nhật, ngày lễ và ngày giao hàng.    
Giá lưu kho Kg/ ngày 1,820
Giá lưu kho tối thiểu Ngày 190.000

1.3.6

Hàng dễ mất cắp (VUN) các loại hàng sẽ được phục vụ và thu tiền phục vụ theo bảng giá dịch vụ hàng VUN là: Điện thoại di động; máy chụp hình; máy ghi hình; bộ vi xử lý máy vi tính; chip máy tính; đồ diện tử; linh kiện điện tử.
  Đối với hàng xuất khẩu không miễn lưu kho cho ngày tiếp nhận hàng và ngày hàng hoá được giữ chỗ chuyến bay. Không miễn lưu kho ngày chủ nhật, ngày lễ, tết.

Đối với hàng nhập khẩu: không miễn lưu kho cho ngày giao hàng và ngày chuyến bay đến. Không miễn lưu kho ngày chủ nhật, ngày lễ, tết.

   
Giá lưu kho Kg/ ngày 1,390
Giá lưu kho tối thiểu Ngày 150,000

1.3.7

Hàng quan tài (HUM)
  Miễn lưu kho trong vòng 6 giờ từ lúc tiếp nhận cho hàng xuất hoặc từ lúc máy bay đáp cho hàng nhập. Kg/ ngày 1,100
Không miễn lưu kho ngày Chủ nhật, ngày lễ hoặc ngày phát hàng    

2

PHÍ PHỤC VỤ

2.1

Phí phục vụ hàng thông thường
  Hàng xuất khẩu Kg 960
Hàng nhập khẩu Kg 1,210
Giá tối thiểu Hàng xuất khẩu Lần 99,000
Giá tối thiểu Hàng nhập khẩu Lần 150,000

2.1.1

Phụ thu giá lao vụ ngoài giờ, Chủ nhật, ngày lễ
  Phụ thu phí phục vụ ngoài giờ hành chính (tính từ 17:00 giờ đến 21:59 từ thứ Hai đến thứ Bảy) Phụ phí của giá hoặc giá tối thiểu 9%
Phụ thu phí phục vụ ngoài giờ hành chính (tính từ 22:00 giờ đến 06:00 giờ sáng hôm sau các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy từ thứ Bảy chỉ tính đến 23:59 giờ) Phụ phí của giá hoặc giá tối thiểu 18%
Phụ thu phí phục vụ ngoài giờ hành chánh từ 00:00 đến 23:59 cho những ngày Chủ nhật, ngày nghỉ lễ theo Qui Định của nhà nước, ngày nghỉ bù cho ngày lễ nếu ngày nghỉ lễ trùng vào Chủ Nhật (kể cả phục vụ ngoài giờ hành chánh) Phụ phí của giá hoặc giá tối thiểu 27%
Phí phục vụ tối thiểu Lần 75,000

2.2

Phí phục vụ hàng đặc biệt

2.2.1

Phí phục vụ phát hàng nhanh cho hàng thông thường theo yêu cầu
  Giao hàng từ 1.30 đến 3 giờ sau khi máy bay đáp Kg 5,400
Giao hàng từ 3 giờ đến 6 giờ sau khi máy bay đáp Kg 3,780
Giao hàng từ 6 giờ đến 9 giờ sau khi máy bay đáp Kg 2,700
Giao hàng từ 9 giờ đến 12 giờ sau khi máy bay đáp Kg 1,944
Phí phục vụ tối thiểu Lần 300,000
Giao hàng 12 giờ sau khi máy bay đáp áp dụng giá phục vụ bình thường. Kg 1,210
Phí phục vụ tối thiểu Lần 150,000

2.2.2

Phí phục vụ hàng phát chuyển nhanh (hàng nhập)
  Giao hàng từ 1.30 đến 3 giờ sau khi máy bay đáp Kg 5,400
Giao hàng từ 3 giờ đến 6 giờ sau khi máy bay đáp Kg 3,780
Giao hàng từ 6 giờ sau khi máy bay đáp Kg 2,700
Phí phục vụ tối thiểu Lần 300,000
Phí phục vụ hàng phát chuyển nhanh và các loại hàng khác theo yêu cầu giao trễ hơn giờ cut-off time (hàng xuất)    
Giao hàng từ 1 giờ đến 1.29 giờ trước giờ khởi hành theo lịch bay Kg 3,300
Giao hàng từ 1.30 giờ đến 1.59 giờ trước giờ khởi hành theo lịch bay Kg 3,050
Giao hàng từ sau giờ cut-off đến 2 giờ trước giờ khởi hành theo lịch bay Kg 2,800
Phí phục vụ tối thiểu Lần 300,000

2.2.3

Phí phục vụ hàng dễ hư hỏng, hàng lạnh
  Giao hàng từ 1.30 đến 3 giờ sau khi máy bay đáp Kg 5,670
Giao hàng từ 3 giờ đến 6 giờ sau khi máy bay đáp Kg 3,970
Giao hàng từ 6 giờ đến 9 giờ sau khi máy bay đáp Kg 2,840
Giao hàng từ 9 giờ đến 12 giờ sau khi máy bay đáp Kg 2,040
Phí phục vụ tối thiểu Lần 315,000
Giao hàng 12 giờ sau khi máy bay đáp Kg 1,420
Phí phục vụ tối thiểu Lần 157,500

2.2.4

Phí phục vụ hàng giá trị cao (VAL)
  Hàng xuất khẩu Kg 5,250
Hàng nhập khẩu Kg 5,670
Phí phục vụ tối thiểu Lần 1,000,000

2.2.5

Phí phục vụ hàng động vật sống (AVI)
  Hàng xuất khẩu Kg 1,200
Phí phục vụ tối thiểu Lần 250,000
Hàng nhập khẩu Kg 2,700
Giao hàng từ 1.30 đến 3 giờ sau khi máy bay đáp Kg 5,400
Giao hàng từ 3 giờ đến 6 giờ sau khi máy bay đáp Kg 3,780
Giao hàng sau 6 giờ sau khi máy bay đáp Kg 2,700
Phí phục vụ tối thiểu Lần 300.000

2.2.6

Phí Phục vụ hàng dễ mất (VUN) các loại hàng sẽ được phục vụ và thu phí phục vụ theo bảng giá lao vụ hàng VUN là: Điện thoại di động; máy chụp hình; máy ghi hình; bộ vi xử lý máy vi tính; chip máy tính; đồ diện tử; linh kiện điện tử.
  Hàng xuất khẩu. Kg 1,070
Phí phục vụ tối thiểu Lần 200,000
Hàng nhập khẩu Kg 1,210
Phí phục vụ tối thiểu Lần 150,000

2.2.7

Phí phục vụ Hàng Quan tài (HUM)
  Hàng xuất khẩu Lần 1,350,000
Hàng nhập khẩu Lần 1,350,000

2.2.8

Phí phục vụ hàng nguy hiểm (DGR)
  Hàng xuất khẩu Kg 1,440
Phí phục vụ tối thiểu Lần 150,000

2.3

Giá lao vụ cho hàng gởi lại kho: sẽ được thu bổ sung thêm 50% phì phục vụ hàng thông thường trong mục 2.1 và phí phục vụ hàng đặc biệt trong mục 2.2 của bảng giá này

3

PHÍ CÁC LOẠI DỊCH VỤ KHÁC

3.1

Giá phục vụ không vận đơn phụ (HAWB)
  Giá phục vụ không vận đơn phụ (HAWB) hàng nhập (Deconsonlation) HAWB 250,000

3.2

Phí hủy không vận đơn phụ (HAWB) HAWB 80,000

3.3

Giá áp tải hàng quý hiếm (VAL) và hàng dễ mất (VUN) Lần 2,455,000
  Giá dịch vụ quay phim áp tải cho lô hàng Lần 2,455,000

3.4

Phí hủy phiếu giao hàng, hóa đơn Lần 80,000

3.5

Phí chỉnh sửa tài liệu Lần 80,000

3.6

Phí yêu cầu cân lại lô hàng 400
  Phí tối thiểu Lô hàng 150,000

3.7

Phí sao lục chứng từ AWB 80,000

3.8

Phí gởi trả hàng, bưu kiện gởi lạc tuyến Lần 650,000

3.9

Phí yêu cầu hủy hàng Lô hàng 650,000

3.10

Phí in nhãn lô hàng    
  Giá phục vụ Nhãn 2,500
Giá tối thiểu Lô hàng 80,000

3.11

Phí phục vụ kiểm tra hàng nguy hiểm (tối đa là 3 UN & 10 kiện) và hàng động vật sống. Lô hàng 1,000,000
  Lô hàng nguy hiểm có trên 3 UN Mỗi UN 100,000
Lô hàng nguy hiểm/động vật sống có trên 50 kiện Mỗi kiện 20,000
Phí kiểm tra lại Tờ khai 500,000
Phí Phục vụ kiểm tra hàng pin section II (ELM, ELI) Lô hàng 200.000
Phí Phục vụ kiểm tra hàng có chưa đá khô (ICE) Lô Hàng 200.000

3.12

Chi phí cho tiền cước trả sau (collect fee) áp dụng TACT rules AWB 5%
  Phí tối thiểu Lô hàng 210,000

3.13

Phí dán nhãn cho đại lý (nhãn của đại lý)
  Giá phục vụ Nhãn 1,000
Giá tối thiểu Lô hàng 80,000

3.14

Chi phí quấn nylon dẻo cho đại lý (nylon dẻo của đại lý)
  Giá phục vụ Kiện 2,000
Giá tối thiểu Lô hàng 80,000

3.15

Dịch vụ cho thuê xe (Giá 1 giờ đầu tiên)
  Xe nâng (forklift) tải trọng 2 tấn Giờ 1,000,000
Xe nâng (forklift) tải trọng 7 tấn Giờ 1,800,000
Xe đầu kéo Giờ 2,500,000
Giá cho mỗi 30 phút tiếp theo ½ giờ 25%

3.16

Dịch vụ thay/ đóng gói đá khô cho lô hàng (1-3 Kiện) Lô hàng 420,000
  Giá từ kiện thứ 4 trở lên Kiện 100,000

3.17

Dịch vụ thay thùng DGR cho hàng xuất khẩu (1-3 Kiện) Lô hàng 525,000
  Giá từ kiện thứ 4 trở lên Kiện 100,000

3.18

Dịch vụ chụp hình lô hàng theo yêu cầu (10 tấm ảnh) Lô hàng 50,000
  Từ tấm thứ 11 trở đi Tấm 10,000

3.19

Dịch vụ in Không Vận Đơn (AWB) AWB 84,000
  Gíá không vận đơn trắng Bộ 42,000

3.20

Dịch vụ gởi điện FHL cho Airlines hoặc vào NSW HAWB 88,000

3.21

Dịch vụ gởi điện FWB MAWB 110,000

3.22

Dịch vụ cung cấp CCTV cho khách hàng (áp dụng cho trường hợp đã có biên bản bất thường của lô hàng ngay khi tiếp nhận (hàng xuất) và khi hàng nhập kho (hàng nhập) nhưng khách hàng vẩn yêu cầu copy CCTV (dữ liệu cung cấp tối đa là 2GB, tăng thêm 100,000 vnđ/1GB) AWB 1,400,000

3.23

Phí dịch vụ dỡ hàng từ pallet theo yêu cầu của khách hàng sau khi đã hoàn thành việc giao hàng Kg 300
  Giá tối thiểu Lô hàng 150,000

3.24

Phí thuê hộp thư tại SCSC Hộp thư/tháng 420,000

3.25

Phí Phục vụ bốc dỡ hàng hoá, gia cố bao bì, kiểm soát an toàn hàng hóa cho hàng nhập và hàng xuất kg 500
  Giá tối thiểu Lô hàng 60,000

3.26

Phí phục vụ khách hàng lấy mẫu/ kiểm tra hang hóa khi có yêu cầu Kg 300
  Giá tối thiểu Lô hàng 100,000

3.27

Phí photocopy / in tài liệu Tờ 1,000

3.28

Phí nộp tờ khai OLA cho khách hàng Tờ 50,000

3.29

Phí cho thuê mặt bằng xử lý hàng hóa (bao gồm chi phí chuyển hàng vào kho để giao hàng)

tính theo block 24 tiếng tính từ lúc đưa hàng vào.

Kg 600
  Giá tối thiểu Lô hàng 150,000
Phí cho thuê mặt bằng xử lý hàng hóa theo tháng m2/tháng 400,000

3.30

Phí mở tờ khai Hải quan

Tờ khai / lô hàng

300,000

4

NGUYÊN VẬT LIỆU PHỤC VỤ CHẤT XẾP HÀNG

4.1

Nylon tấm    
  Tấm nylon mâm/thùng cao (Maindeck – 6.2 x 7.2m) Tấm 110,000
Tấm nylon mâm/thùng thấp (Lowerdeck – 4.6 x 5.3m) Tấm 75,000
Tấm nylon thùng LD3 (4.6 x 3m) Tấm 45,000

4.2

Nylon dẻo Mét 1,000
  Giá tối thiểu   60,000

4.3

Pallet gỗ (1200 x 1000mm) Cái 120,000

4.4

Pallet Tag (ULD tag) Tờ 1,000

4.5

Túi đựng tài liệu Cái 5,000

4.6

Dịch vụ thay đá khô/pin cho container lạnh Lần 250,000

4.7

Phí vệ sinh mâm/lưới (Pallet/net) Cái 250,000

4.8

Phí vệ sinh thùng (Container) Cái 200,000

4.9

Phi phục vụ quấn băng keo và treo tag cho mâm thùng đi thẳng đến đích. Mâm/Thùng 50,000

4.1

Phí kéo hàng giao qua kho hàng khác (tối đa 4 dollies) Lô hàng 500,000

4.11

Gỗ vuông góc (1.2 m) – Wooden corner Cây 50,000

4.12

Gỗ vuông góc (2.0 m) – Wooden corner Cây 85,000

4.13

Thanh gỗ (15cm x 2.5cm) – wooden bar Mét 70,000

4.14

Phí cắt nylon cho Hãng Hàng Không Tấm 5,000
Ghi Chú: tất cả giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT

 

Visits: 7

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *