Bảng giá tại kho SCSC – Airport charges of SCSC warehouse

BẢNG GIÁ LƯU KHO VÀ GIÁ PHỤC VỤ TẠI KHO SCSC

Để cập nhật thông tin về giá mới nhất, vui lòng truy cập trang web của SCSC: https://scsc.vn/vn/svc_services_charges.aspx?

STT NỘI DUNG THU ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ (VND)
GIÁ PHỤC VỤ ĐẠI LÝ VÀ KHÁCH HÀNG
1 GIÁ LƯU KHO
1.1 GIÁ LƯU KHO (Hàng nhập khẩu)
– Không tính lưu kho 3 ngày kể từ ngày chuyến bay đến (bao gồm ngày chủ nhật và ngày lễ nếu có); ngày chủ nhật, ngày lễ.
– Tiền lưu kho sẽ được tính theo ngày dương lịch.
  Từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 3
  Lô hàng nhỏ hơn hoặc bằng 250kg Kg (CW)/ngày 1,330
  Lô hàng lớn hơn 250kg
  – Phí lưu kho theo trọng lượng thực tế của lô hàng ngày thứ 1 Kg (CW) 560
  – Phí lưu kho theo trọng lượng thực tế của lô hàng ngày thứ 2 Kg (CW) 600
  – Phí lưu kho theo trọng lượng thực tế của lô hàng ngày thứ 3 Kg (CW) 900
  – Phụ phí cho hàng trên 250kg ngày thứ 1 Lần 192,500
  – Phụ phí cho hàng trên 250kg ngày thứ 2 Lần 182,500
  – Phụ phí cho hàng trên 250kg ngày thứ 3 Lần 107,500
  Từ ngày thứ 4 đến ngày thứ 7
  – Phí lưu kho theo trọng lượng thực tế của lô hàng Kg (CW)/ngày 1,200
  Từ ngày thứ 8 trở lên
  – Phí lưu kho theo trọng lượng thực tế của lô hàng Kg (CW)/ngày 1,580
  Giá lưu kho tối thiểu (lần/giai đoạn) Lần 150,000
Chú ý: Trường hợp lô hàng đã hoàn tất thủ tục phát hàng nhưng vân còn lưu trữ trong kho sẽ được áp dụng mức giá lưu kho là 1,450 VNĐ/kg/ngày theo trọng lượng thực tế và giá tối thiểu tương ứng.
1.2 GIÁ LƯU KHO (Hàng xuất khẩu)
– Không tính lưu kho 3 ngày kể từ ngày tiếp nhận (bao gồm ngày chủ nhật và ngày lễ nếu có); ngày chủ nhật, ngày lễ.
– Tiền lưu kho sẽ được tính theo ngày dương lịch
  Từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 2
  Lô hàng nhỏ hơn hoặc bằng 200kg Kg (CW) 1,160
  Lô hàng lớn hơn 200kg
  – Phí lưu kho theo trọng lượng thực tế của lô hàng Kg (CW) 560
  – Phụ phí cho hàng trên 200kg đầu Lần 120,000
  Từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 6
  – Phí lưu kho theo trọng lượng thực tế của lô hàng Kg (CW)/ngày 790
  Từ ngày thứ 7 trở lên
  – Phí lưu kho theo trọng lượng thực tế của lô hàng Kg (CW)/ngày 1,264
  Giá lưu kho tối thiểu (lần/giai đoạn) Lần 150,000
1.3 GIÁ LƯU KHO HÀNG ĐẶC BIỆT
1.3.1 Hàng giá trị cao (VAL)
– Không miễn lưu kho từ lúc tiếp nhận cho hàng xuất, không miễn lưu kho từ lúc máy bay đáp cho hàng nhập.
– Không miễn lưu kho ngày chủ nhật, ngày lễ hoặc ngày phát hàng.
– Tiền lưu kho sẽ được tính theo ngày dương lịch.
  Giá lưu kho Kg (CW)/ngày 5,990
  Giá tối thiểu Ngày 980,000
1.3.2 Hàng lưu trữ trong kho lạnh
– Không miễn lưu kho kể từ khi hàng được yêu cầu để trong kho lạnh.
– Tiền lưu kho sẽ được tính theo ngày (24 giờ).
  Giá lưu kho đối với hàng nhập khẩu Kg (CW)/ngày 1,580
  Giá lưu kho đối với hàng xuất khẩu Kg (CW)/ngày 1,580
  Giá lưu kho tối thiểu Ngày 239,000
1.3.3 Hàng động vật sống (AVI)
– Đối với hàng nhập khẩu: không miễn phí lưu kho cho ngày máy bay đến, chủ nhật, ngày lễ và ngày phát hàng.
– Đối với hàng xuất khẩu: miễn lưu kho cho ngày tiếp nhận hàng, ngày giữ chỗ chuyến bay, chủ nhật và ngày lễ.
– Tiền lưu kho sẽ được tính theo ngày dương lịch.
Giá lưu kho Kg (CW)/ngày 1,200
Giá lưu kho tối thiểu Ngày 500,000
1.3.4 Hàng vũ khí, chất nổ
– Đối với hàng nhập khẩu: không miễn phí lưu kho cho ngày máy bay đến, chủ nhật, ngày lễ và ngày phát hàng.
– Đối với hàng xuất khẩu: không miễn phí lưu kho cho ngày máy bay đi, chủ nhật, ngày lễ và ngày giao hàng.
– Tiền lưu kho sẽ được tính theo ngày dương lịch.
  Giá lưu kho Kg (CW)/ngày 3,925
  Giá lưu kho tối thiểu Ngày 900,000
1.3.5 Hàng nguy hiểm (DGR)
– Đối với hàng nhập khẩu: không miễn phí lưu kho cho ngày máy bay đến, chủ nhật, ngày lễ và ngày phát hàng.
– Đối với hàng xuất khẩu: không miễn phí lưu kho cho ngày máy bay đi, chủ nhật, ngày lễ và ngày giao hàng.
  Giá lưu kho Kg (CW)/ngày 1,980
  Giá lưu kho tối thiểu Ngày 190,000
1.3.6 Hàng dễ mất cắp (VUN) các loại hàng sẽ được phục vụ và thu tiền phục vụ theo bảng giá dịch vụ hàng VUN là: Điện thoại di động; máy chụp hình; máy ghi hình; bộ vi xử lý máy vi tính; chip máy tính; đồ điện tử; linh kiện điện tử.
– Đối với hàng xuất khẩu: không miễn lưu kho cho ngày tiếp nhận hàng và ngày hàng hóa được giữ chỗ chuyến bay. Không miễn lưu kho ngày chủ nhật, ngày lễ, tết.
– Đối với hàng nhập khẩu: không miễn lưu kho cho ngày giao hàng và ngày chuyến bay đến. Không miễn lưu kho ngày chủ nhật, ngày lễ, tết.
  Giá lưu kho Kg (CW)/ngày 1,390
  Giá lưu kho tối thiểu Ngày 163,500
1.3.7 Hàng quan tài (HUM)
– Miễn lưu kho trong vòng 6 giờ từ lúc tiếp nhận cho hàng xuất hoặc từ lúc máy bay đáp cho hàng nhập. Kg (CW)/ngày 1,100
  – Không miễn lưu kho ngày chủ nhật, ngày lễ hoặc ngày phát hàng.
2 PHÍ PHỤC VỤ
2.1 PHÍ PHỤC VỤ HÀNG THÔNG THƯỜNG
Hàng xuất khẩu Kg (CW) 1,050
  Hàng nhập khẩu Kg (CW) 1,320
  Giá tối thiểu hàng xuất khẩu Lần 99,000
  Giá tối thiểu hàng nhập khẩu Lần 150,000
2.1.1 Phụ thu giá lao vụ ngoài giờ, chủ nhật, ngày lễ
Phụ thu phí phục vụ ngoài giờ hành chính (tính từ 17:00 đến 21:59 từ thứ hai đến thứ bảy) Phụ phí của giá hoặc giá tối thiểu 9%
Phụ thu phí phục vụ ngoài giờ hành chính (tính từ 22:00 đến 06:00 sáng hôm sau các ngày từ thứ hai đến thứ bảy – từ thứ bảy chỉ tính đến 23:59) Phụ phí của giá hoặc giá tối thiểu 18%
  Phụ thu phí phục vụ ngoài giờ hành chính từ 00:00 đến từ 23:59 cho những ngày chủ nhật, ngày nghỉ lễ theo quy định của nhà nước, ngày nghỉ bù cho ngày lễ nếu ngày nghỉ lễ trùng vào chủ nhật (kể cả phục vụ ngoài giờ hành chính) Phụ phí của giá hoặc giá tối thiểu 27%
  Phí phục vụ tối thiểu Lần 75,000
Ghi chú: Các mức phụ thu trên áp dụng cho tất cả các phí phục vụ tại Mục 2 (bao gồm 2.1: Phí phục vụ hàng thông thường và 2.2: Phí phục vụ hàng đặc biệt)
2.2 PHÍ PHỤC VỤ HÀNG ĐẶC BIỆT
2.2.1 Phí phục vụ phát hàng nhanh cho hàng thông thường theo yêu cầu
Giao hàng từ 1.30 đến 3 giờ sau khi máy bay đáp Kg (CW) 5,400
  Giao hàng từ 3 giờ đến 6 giờ sau khi máy bay đáp Kg (CW) 3,780
  Giao hàng từ 6 giờ đến 9 giờ sau khi máy bay đáp Kg (CW) 2,700
  Giao hàng từ 9 giờ đến 12 giờ sau khi máy bay đáp Kg (CW) 1,944
  Phí phục vụ tối thiểu Lần 300,000
  Giao hàng 12 giờ sau khi máy bay đáp áp dụng giá phục vụ bình thường Kg (CW) 1,320
  Phí phục vụ tối thiểu Lần 150,000
2.2.2 Phí phục vụ hàng phát chuyển nhanh (hàng nhập)
Giao hàng từ 1.30 đến 3 giờ sau khi máy bay đáp Kg (CW) 5,400
  Giao hàng từ 3 giờ đến 6 giờ sau khi máy bay đáp Kg (CW) 3,780
  Giao hàng từ 6 giờ sau khi máy bay đáp Kg (CW) 2,700
  Phí phục vụ tối thiểu Lần 300,000
  Phí phục vụ hàng phát chuyển nhanh và các loại hàng khác theo yêu cầu giao trễ hơn giờ cut-off time (hàng xuất)
  Giao hàng từ 1 giờ đến 1.29 giờ trước giờ khởi hành theo lịch bay Kg (CW) 3,300
  Giao hàng từ 1.30 đến 1.59 giờ trước giờ khởi hành theo lịch bay Kg (CW) 3,050
  Giao hàng từ sau giờ cut-off đến 2 giờ trước giờ khởi hành theo lịch bay Kg (CW) 2,800
  Phí phục vụ tối thiểu Lần 300,000
2.2.3 Phí phục vụ hàng dễ hư hỏng, hàng lạnh
Giao hàng từ 1.30 đến 3 giờ sau khi máy bay đáp Kg (CW) 5,670
  Giao hàng từ 3 giờ đến 6 giờ sau khi máy bay đáp Kg (CW) 3,970
  Giao hàng từ 6 giờ đến 9 giờ sau khi máy bay đáp Kg (CW) 2,840
  Giao hàng từ 9 giờ đến 12 giờ sau khi máy bay đáp Kg (CW) 2,040
  Phí phục vụ tối thiểu Lần 315,000
  Giao hàng 12 giờ sau khi máy bay đáp Kg (CW) 1,500
  Phí phục vụ điều chỉnh lưu kho hàng lạnh Kg (CW) 1,500
  Phí phục vụ tối thiểu Lần 157,500
2.2.4 Phí phục vụ hàng giá trị cao (VAL)
Hàng xuất khẩu Kg (CW) 5,250
  Hàng nhập khẩu Kg (CW) 5,670
  Phí phục vụ tối thiểu Lần 1,090,000
2.2.5 Phí phục vụ hàng động vật sống (AVI)
Hàng xuất khẩu Kg (CW) 1,300
  Phí phục vụ tối thiểu Lần 250,000
  Hàng nhập khẩu Kg (CW) 2,700
  Giao hàng từ 1.30 đến 3 giờ sau khi máy bay đáp Kg (CW) 5,400
  Giao hàng từ 3 giờ đến 6 giờ sau khi máy bay đáp Kg (CW) 3,780
  Giao hàng từ 6 giờ sau khi máy bay đáp Kg (CW) 2,700
  Phí phục vụ tối thiểu Lần 300,000
2.2.6 Phí phục vụ hàng dễ mất (VUN) các loại hàng sẽ được phục vụ và thu phí phục vụ theo bảng giá lao vụ hàng VUN là: điện thoại di động; máy chụp hình; máy ghi hình; bộ vi xử lý máy vi tính; chip máy tính; đồ điện tử; linh kiện điện tử.
Hàng xuất khẩu Kg (CW) 1,160
  Phí phục vụ tối thiểu Lần 200,000
  Hàng nhập khẩu Kg (CW) 1,320
  Phí phục vụ tối thiểu Lần 150,000
2.2.7 Phí phục vụ Hàng quan tài (HUM)
Hàng xuất khẩu Lần 1,350,000
  Hàng nhập khẩu Lần 1,350,000
2.2.8 Phí phục vụ hàng nguy hiểm (DGR)
Hàng xuất khẩu Kg (CW) 1,570
Phí phục vụ tối thiểu Lần 163,500
2.3 GIÁ LAO VỤ CHO HÀNG GỬI LẠI KHO: Sẽ được thu bổ sung thêm 50% thì phục vụ hàng thông thường trong mục 2.1 và phí phục vụ hàng đặc biệt trong mục 2.2 của bảng giá này.
3 PHÍ CÁC LOẠI DỊCH VỤ KHÁC
3.1 Giá phục vụ không vận đơn phụ (HAWB) hàng nhập
(Deconsonlation)
272,500
3.2 Phí hủy không vận đơn phụ (HAWB) HAWB 80,000
3.3 Giá áp tải hàng quý hiếm (VAL) và hàng dễ mất (VUN) Lần 2,455,000
Giá dịch vụ quay phim áp tải cho lô hàng Lần 2,455,000
3.4 Phí hủy phiếu giao hàng, hóa đơn Lần 80,000
3.5 Phí chỉnh sửa tài liệu Lần 80,000
3.6 Phí yêu cầu cân lại lô hàng Kg (CW) 400
Phí tối thiểu Lô hàng 163,500
3.7 Phí sao lục chứng từ AWB 80,000
3.8 Phí gửi trả hàng, bưu kiện gửi lạc tuyến Lần 650,000
3.9 Phí yêu cầu hủy hàng Lô hàng 650,000
3.10 Phí in nhãn lô hàng
Giá phục vụ Nhãn 2,500
  Giá tối thiểu Lô hàng 80,000
3.11 Phí phục vụ kiểm tra hàng nguy hiểm (tối đa là 3 UN và 10 kiện) và hàng động vật sống Lô hàng 1,000,000
Lô hàng nguy hiểm có trên 3 UN Mỗi UN 100,000
  Lô hàng nguy hiểm/động vật sống có trên 50 kiện Mỗi kiện 20,000
  Phí kiểm tra lại Tờ khai 500,000
  Phí phục vụ kiểm tra hàng pin section II (ELM, ELI) Lô hàng 200,000
  Phí phục vụ kiểm tra hàng có chứa đá khô (ICE) Lô hàng 200,000
Phí phục vụ kiểm tra lô hàng mẫu sinh phẩm UN3373 (RDS) Lô hàng 200,000
Phí phục vụ kiểm tra lô hàng nhạy cảm với thời gian và nhiệt độ – gồm hàng tươi sống và dược phẩm. Lô hàng 200,000
Phí phục vụ kiểm tra hàng thực phẩm thủy hải sản tươi sống (AVI) Lô hàng 200,000
3.12 Chi phí cho tiền cước trả sau (collect fee) áp dụng TACT rules AWB 5%
Phí tối thiểu Lô hàng 210,000
3.13 Phí dán nhãn cho đại lý (nhãn của đại lý)
Giá phục vụ Nhãn 1,000
  Giá tối thiểu Lô hàng 80,000
3.14 Chi phí quấn nylon dẻo cho đại lý (nylon dẻo của đại lý)
Giá phục vụ Kiện 2,000
  Giá tối thiểu Lô hàng 80,000
3.15 Dịch vụ cho thuê xe (giá 1 giờ đầu tiên)
Xe nâng (forklift) tải trọng 2 tấn Giờ 1,000,000
  Xe nâng (forklift) tải trọng 7 tấn Giờ 1,800,000
  Xe đầu kéo Giờ 2,500,000
  Giá cho mỗi 30 phút tiếp theo 1/2 giờ 25%
3.16 Dịch vụ thay/đóng gói đá khô cho lô hàng (1-3 kiện) Lô hàng 420,000
Giá từ kiện thứ 4 trở lên Kiện 100,000
3.17 Dịch vụ thay thùng DGR cho hàng xuất khẩu (1-3 kiện) Lô hàng 525,000
Giá từ kiện thứ 4 trở lên Kiện 100,000
3.18 Dịch vụ chụp hình lô hàng theo yêu cầu (10 tấm ảnh) Lô hàng 50,000
Từ tấm thứ 11 trở đi Tấm 10,000
3.19 Dịch vụ in không vận đơn (AWB) AWB 91,600
Giá không vận đơn trắng Bộ 45,800
3.20 Dịch vụ gửi điện FHL cho Airlines hoặc vào NSW HAWB 88,000
3.21 Dịch vụ gửi điện FWB MAWB 110,000
3.22 Dịch vụ cung cấp CCTV cho khách hàng (áp dụng cho trường hợp đã có biên bản bất thường của lô hàng ngay khi tiếp nhận (hàng xuất) và khi hàng nhập kho (hàng nhập) nhưng khách hàng vẫn yêu cầu copy CCTV (dữ liệu cung cấp tối đa là 2GB, tăng thêm 100,000 VNĐ/1GB) AWB 1,400,000
3.23 Phí dịch vụ dỡ hàng từ pallet theo yêu cầu của khách hàng
sau khi đã hoàn thành việc giao hàng
Kg (CW) 300
Giá tối thiểu Lô hàng 150,000
3.24 Phí thuê hộp thư tại SCSC Hộp thư/tháng 420,000
3.25 Phí phục vụ bốc dỡ hàng hóa, gia cố bao bì, kiểm soát an toàn
hàng hóa cho hàng nhập và hàng xuất
Kg (CW) 500
Giá tối thiểu Lô hàng 60,000
3.26 Phí phục vụ khách hàng lấy mẫu/kiểm tra hàng hóa khi có
yêu cầu
Kg (CW) 300
Giá tối thiểu Lô hàng 100,000
3.27 Phí photocopy/in tài liệu Tờ 1,000
3.28 Phí nộp tờ khai OLA cho khách hàng Tờ 50,000
Phí nộp tờ khai OLA và theo dõi kết quả cho khách hàng Lần/chuyến bay 500,000
3.29 Phí cho thuê mặt bằng xử lý hàng hóa (bao gồm chi phí
chuyển hàng vào kho để giao hàng) tính theo block 24 tiếng tính từ lúc đưa hàng vào.
Kg (CW) 600
Giá tối thiểu Lô hàng 150,000
  Phí cho thuê mặt bằng xử lý hàng hóa theo tháng m2/tháng 400,000
3.30 Phí mở tờ khai Hải quan Tờ khai/lô hàng 300,000
3.31 Phí gửi điện SITA theo yêu cầu Điện FWB/FHL 130,000
4 NGUYÊN VẬT LIỆU PHỤC VỤ CHẤT XẾP HÀNG
4.1 Nylon tấm
Tấm nylon mâm/thùng cao (Maindeck – 6.2m x 7.2m) Tấm 110,000
  Tấm nylon mâm/thùng thấp (Lowerdeck – 4.6m x 5.3m) Tấm 75,000
  Tấm nylon thùng LD3 (4.6m x 3m) Tấm 45,000
4.2 Nylon dẻo Mét 1,000
Giá tối thiểu 60,000
4.3 Pallet gỗ (1200mm x 1000mm) Cái 120,000
4.4 Pallet Tag (ULD tag) Tờ 1,000
4.5 Túi đựng tài liệu Cái 5,000
4.6 Dịch vụ thay đá khô/pin cho container lạnh Lần 250,000
4.7 Phí vệ sinh mâm/lưới (Pallet/net) Cái 250,000
4.8 Phí vệ sinh thùng (Container) Cái 200,000
4.9 Phí phục vụ quấn băng keo và treo tag cho mâm thùng đi
thẳng đến đích
Mâm/thùng 50,000
4.10 Phí kéo hàng giao qua kho hàng khác (tối đa 4 dollies) Lô hàng 500,000
4.11 Gỗ vuông góc (1.2m) – Wooden conrner Cây 50,000
4.12 Gỗ vuông góc (2.0m) – Wooden conrner Cây 85,000
4.13 Thanh gỗ (15cm x 2.5cm) – Wooden bar Mét 70,000
4.14 Phí cắt nylon cho hãng hàng không Tấm 5,000
4.15 Phí phục vụ phủ tấm chống cháy cho mâm hàng
Mâm thấp (LD) Mâm 75,000
Mâm cao (MD) Mâm 120,000
Ghi chú: Tất cả giá trên chưa bao gồm thuế VAT

Visits: 98

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *