LCL Port Fee At Cat Lai‘s Warehouse

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHO CFS – CFS WAREHOUSE SERVICE QUOTATION

1. Quy định chung – The conversion unit for charging

1.1. Đơn vị trọng lượng được sử dụng để tính cước xếp dỡ hàng hoá xuất nhập kho là RT (tấn quy đổi) với tỉ lệ quy đổi như sau:

       (Weight unit which is used to calculate handling charge for cargoes is RT (revenue ton) with the following conversion rate:)  

  • Đối với hàng nhẹ (nghĩa là hàng có tỉ lệ thể tích (m3) trên trọng lượng (tấn thực tế) lớn hơn hoặc bằng 2) thì quy đổi 01 RT = 02m3 hàng thực tế được ghi trên chứng từ xuất/nhập

       (The conversion rate for light cargo ( means that the ratio of volume (m3)/weight (actual ton) of good is equal or greater than 2) is converted as 01RT = 02 m3 the actual goods that noted in the stock delivery/receipt)

  • Đối với hàng nặng (nghĩa là hàng có tỉ lệ thể tích (m3) trên trọng lượng (tấn thực tế) nhỏ hơn 2) thì quy đổi 01 RT = 01 tấn hàng thực tế được ghi trên chứng từ xuất/nhập kho.

        (The conversion rate for heavy goods (means that the ratio of volume (m3)/weight (actual ton) of good is less than 2) is converted as 01RT = 01 ton of the actual goods that noted in the warehousing delivery/receipt)

1.2. Hàng quá khổ, quá tải (QK, QT) nhóm 1 – (For O.G Group 1)

+ Quy cách: Có trọng lượng của kiện hàng từ 4 tấn đến dưới 7 tấn hoặc thể tích của kiện hàng từ 8 m3 đến dưới 14 m3 hoặc chiều dài từ 6m trở lên và thiết bị của Cảng có thể đảm nhận xếp dỡ được.

+ Đơn giá: Bằng 300% đơn giá hàng thông thường

    (Handling charge will be equal to 300% the handling charge of normal cargoes (which the weight of the cargo from 4 tons to less than 7 tons or the ratio of volume (m3) of the cargo from 8m3 to less than 14m3 or the length of the cargo from 6m and above, in condition that party A has capability to undertake the handling.)

1.3. Hàng QK, QT nhóm 2 – (For O.G Group 2)

+ Quy cách: Có trọng lượng của kiện hàng từ 7 tấn trở lên hoặc thể tích của kiện hàng từ 14 m3 trở lên và thiết bị của Cảng có thể đảm nhận xếp dỡ được.

+ Đơn giá: Theo thỏa thuận nhưng không thấp hơn 400% đơn giá hàng thông thường.

    (Both parties will negotiate the service tariff, but not less than 400% the handling charge of normal cargo (which the weight of cargo from 7 tons and above or the ratio of volume of the cargo from 14 m3 and above), in condition that party A has capability to undertake the handling.)

1.4. Trường hợp kiện hàng đóng không đúng qui cách, kiện hàng không đủ tiêu chuẩn an toàn trong xếp dỡ, phải sử dụng kết hợp nhiều phương tiện cùng lúc để xếp dỡ hoặc trường hợp phương tiện xếp dỡ của Cảng không thực hiện được phải thuê cẩu bên ngoài, đơn giá xếp dỡ do Cảng thỏa thuận với khách hàng tùy trường hợp cụ thể nhưng không thấp hơn 400% đơn giá thông thường.

         (In case of inproperly packing of cargo or cause unsafety for handling, the cargo which requires to combine different equipment to handle or the equipment of the Port is not suitable for handling the cargo and require to hire the other equipment from vendors, the hanlding charge shall be negotiable between the Port and customer case by case but not less than 400% the normal rates.)

1.5. Tính tối thiểu 01 container 20’ = 12RT và 1 container 40’ = 18RT

          (Min charge: 1 container 20’= 12RT and 1 container 40’ = 18RT)

       Tính tối thiểu 01RT đối với lô hàng có trọng lượng tính cước dưới 01RT.

         (1RT for shipment less than 1RT.)

2. Cước xếp dỡ – Handling of LCL cargoes

Từ ngày 01/01/2023 đến hết ngày 30/06/2023

 (From 01/01/2023 until 30/06/2023)

STT

(No.)

Loại dịch vụ

(Service)

Nội dung

(Description)

Đơn giá

(Unit price)

(VNĐ/RT)

1 Xếp dỡ hàng CFS nhập

(Handling charge of import cargoes)

+ Nâng, hạ container.

(Lifting on/off)

+ Chuyển container từ bãi vào khu vực kho.

(Moving container from CY to the warehouse.)

+ Rút hàng từ container đưa vào kho.

(Un-stuffing from container to the warehouse.)

+ Đưa container rỗng về bãi rỗng tại Cảng Tân Cảng – Cát Lái

(Moving empty container to depot inside Tan cang – Cat lai Port.)

+ Bốc xếp, giao hàng từ kho lên xe của chủ hàng (Trường hợp giao hàng từ kho đóng vào container cho khách hàng, phụ thu thêm cước phí nâng-hạ container

(Stuffing, delivering cargoes from warehouse to the truck (In case of delivering cargo from warehouse onto container, we collect surcharge of lift on/lift off fee).)

291.500 VNĐ/RT
2 Xếp dỡ hàng CFS xuất

(Handling charge of export cargoes)

+ Dỡ hàng từ xe vào kho.

(Un-stuffing cargo from the truck to the warehouse (In case of unstuffing cargo from container to the warehouse, we will collect surcharge of lift on/lift off fee).

+ Sắp xếp, bảo quản hàng hóa trong kho.

(Classifying goods in the warehouse.)

+ Giao nhận hàng hóa nhập kho.

(Receive/delivery at warehouse)

+ Chuyển rỗng trong phạm vi Cảng Tân Cảng – Cát lái, đóng hàng vào Container tại khu vực kho.

(Moving empty container within Tan cang – Cat Lai port, stuffing goods into container at warehouse area and transferring laden container to export area for loading onboard at Tan cang – Cat Lai port.)

+ Làm thủ tục thanh lý vào sổ tàu.

(Customs liquidation & record vessel book.)

+ Cung cấp đủ pallet kê hàng trong kho.

(Providing enough pallet in the warehouse.)

+ Chuyển container hàng ra bãi chờ xuất tàu tại cảng Tân Cảng – Cát Lái

(Transferring laden container to export area for loading onboard at Tan cang – Cat Lai port.)

196.350 VNĐ/RT

♦Từ ngày 01/07/2023 đến hết ngày 31/12/2023:

 (From 01/07/2023 until 31/12/2023)

STT

(No.)

Loại dịch vụ

(Service)

Nội dung

(Description)

Đơn giá

(Unit price)

(VNĐ/RT)

1 Xếp dỡ hàng CFS nhập

(Handling charge of import cargoes)

+ Nâng, hạ container.

(Lifting on/off)

+ Chuyển container từ bãi vào khu vực kho.

(Moving container from CY to the warehouse.)

+ Rút hàng từ container đưa vào kho.

(Un-stuffing from container to the warehouse.)

+ Đưa container rỗng về bãi rỗng tại Cảng Tân Cảng – Cát Lái

(Moving empty container to depot inside Tan cang – Cat lai Port.)

+ Bốc xếp, giao hàng từ kho lên xe của chủ hàng (Trường hợp giao hàng từ kho đóng vào container cho khách hàng, phụ thu thêm cước phí nâng-hạ container

(Stuffing, delivering cargoes from warehouse to the truck (In case of delivering cargo from warehouse onto container, we collect surcharge of lift on/lift off fee).)

291.500 VNĐ/RT
2 Xếp dỡ hàng CFS xuất

(Handling charge of export cargoes)

+ Dỡ hàng từ xe vào kho.

(Un-stuffing cargo from the truck to the warehouse (In case of unstuffing cargo from container to the warehouse, we will collect surcharge of lift on/lift off fee).

+ Sắp xếp, bảo quản hàng hóa trong kho.

(Classifying goods in the warehouse.)

+ Giao nhận hàng hóa nhập kho.

(Receive/delivery at warehouse)

+ Chuyển rỗng trong phạm vi Cảng Tân Cảng – Cát lái, đóng hàng vào Container tại khu vực kho.

(Moving empty container within Tan cang – Cat Lai port, stuffing goods into container at warehouse area and transferring laden container to export area for loading onboard at Tan cang – Cat Lai port.)

+ Làm thủ tục thanh lý vào sổ tàu.

(Customs liquidation & record vessel book.)

+ Cung cấp đủ pallet kê hàng trong kho.

(Providing enough pallet in the warehouse.)

+ Chuyển container hàng ra bãi chờ xuất tàu tại cảng Tân Cảng – Cát Lái

(Transferring laden container to export area for loading onboard at Tan cang – Cat Lai port.)

226.600 VNĐ/RT
3 Xếp dỡ hàng CFS xuất khẩu xuất tàu tại khu vực Cụm cảng Cái Mép (BR- VT)

(Handling charge of export cargoes, droffed off at Cai mep Port zone (BR- VT))

+ Dỡ hàng từ xe vào kho.

(Un-stuffing cargo from the truck to the warehouse (In case of unstuffing cargo from container to the warehouse, we will collect surcharge of lift on/lift off fee).)

+ Sắp xếp, bảo quản hàng hóa trong kho.

(Classifying goods in the warehouse.)

+ Giao nhận hàng hóa nhập kho.

(Receive/delivery at warehouse)

+ Chuyển rỗng trong phạm vi Cảng Tân Cảng – Cát lái, đóng hàng vào Container tại khu vực kho.

(Moving empty container within Tan cang – Cat Lai port, stuffing goods into container at warehouse area)

+ Làm thủ tục thanh lý vào sổ tàu.

(Customs liquidation & record vessel book.)

+ Cung cấp đủ pallet kê hàng trong kho.

(Providing enough pallet in the warehouse.)

+ Chuyển container hàng ra bãi chờ xuất sà lan tại cảng Tân Cảng – Cát Lái

(Transferring laden container to export area for loading on barge)

236.500 VNĐ/RT

3. Cước lưu kho – Storage charge

STT

(No.)

Loại dịch vụ

(Service)

Nội dung

(Description)

Đơn giá

(Unit price)

(VNĐ/RT-DAY)

1 Hàng CFS nhập thông thường

(For import normal cargoes)

+ 03 ngày đầu (kể từ ngày hàng nhập kho)

(First 03 days (as from the date cargo imported into CFS warehouse))

+ Từ ngày thứ 04 đến hết ngày thứ 06

(From the 04th day to the end of the 06th day)

+ Từ ngày thứ 07 đến hết ngày thứ 11

(From the 07th day to the end of 11th day)

+ Từ ngày thứ 12 trở đi

(From the 12th day onwards)

Free of chare

 

12.000

 

24.000

 

48.000

2 Hàng CFS xuất thông thường

(For export normal cargoes)

+ 05 ngày đầu (kể từ ngày hàng nhập kho)

(First 05 days (as from the date cargo imported into CFS warehouse))

+ Từ ngày thứ 06 đến hết ngày thứ 08

(From the 06th day to the end of the 08th day)

+ Từ ngày thứ 09 đến hết ngày thứ 12

(From the 09th day to the end of the 12th day)

+ Từ ngày thứ 13 trở đi

(From the 13th day onwards)

Free of charge

 

4.000

 

8.000

 

16.000

4. Các loại phí khác – Other charges

STT

(No.)

Nội dung

(Description)

Đơn giá

(Unit price)

1 Cước phí đối với các tác nghiệp xếp dỡ phục vụ kiểm hóa, lấy mẫu nếu khách hàng có yêu cầu với đơn giá như sau

(Extra charge will be applied for handling service that serve cargo inspection, sampling)

40.000 VNĐ/RT
2 Cước lựa hàng để phân lô theo mã số, kích cỡ, màu sắc… khi đưa hàng vào kho phục vụ việc đóng hàng LCL xuất (nếu có theo yêu cầu của khách hàng) hoặc hàng hóa không khai báo shipping mark, mã hàng hóa không rõ ràng, mã hàng hóa có nhiều lô trùng nhau khi rút hàng từ container vào kho

(Sorting fee as per code, size, colour, etc. when packing LCL goods delivery (if requested) or goods not declared shipping mark, unclear mark, duplicate mark when unstuffing from container to warehouse)

22.000 VNĐ/RT
3 Trường hợp đã đóng vào container, nhưng phải rút ra đóng lại hàng khác hoặc chuyển sang container khác

(In case the cargoes packed into container have to be repacked into other container or withdrawn to repack with other cargoes.0

48.500 VNĐ/RT
4 Cân container sau khi đóng hàng tại kho CFS xuất và cung cấp phiếu xác nhận khối lượng toàn bộ container (VGM)

(Weighing full container after stuffing at export CFS warehouse and getting VGM.)

517.000 VNĐ/20’

786.500 VNĐ/40’

968.000 VNĐ/45’

5 Trường hợp lấy container rỗng khô từ các Depot lân cận về kho CFS đóng hàng, phụ thu phí nâng hạ, vận chuyển container:

(In case of picking up empty container from Depots outside Cat Lai Terminal to CFS warehouse for loading)

+ Depot 1,5,8, Depot TC-Rạch Chiếc

(Depot 1,5,8 Depot TC-Rach Chiec)

 

+ Depot TC-HMM, Depot TC-OOCL, Depot TCS

(Depot TC HMM, Depot TC- OOCL, Depot TCS)

 

+ Depot TC-Mỹ Thủy, Depot TC-Hiệp Lực

(Depot TC-My Thuy, TC- Hiep Luc)

 

 

 

 

 

224.000VNĐ/20’

370.000VNĐ/40’

 

301.000VNĐ/20’

492.000VNĐ/40’

 

Áp dụng biểu giá hiện hành tại Depot

(Base on prevailing tariffs of Depot Tan cang My Thuy and Depot TC – Hiep Luc)

6 Đối với container đóng hàng tại các khu vực bãi, kho của KVTC nhưng xuất tàu tại hệ thống cảng khác ngoài các cảng thuộc hệ thống Tân Cảng Sài Gòn, phụ thu phí nâng container xuất cảng khác

(For laden container which stuffing at KVTC’s warehouse area for exporting at other terminals (which are not SNP’s premises), KVTC collects charge for lifting said container from yard onto customer’s vehicle)

1.232.000 VNĐ/20’

1.837.000 VND/40′ and 45′

7 – Cước xếp dỡ hàng LCL sử dụng container lạnh không cắm điện tại kho CFS của KVTC:

(CFS handling service tariff using reefer container (unplugged) at CFS warehouse:)

♦Từ ngày 01/01/2023 đến hết ngày 30/06/2023:

(From 01/01/2023 until 30/06/2023)

+ Cước xếp dỡ hàng CFS nhập khẩu:

(CFS import warehouse)

+ Cước xếp dỡ hàng CFS xuất khẩu:

(CFS export warehouse)

♦Từ ngày 01/07/2023 đến hết ngày 31/12/2023:

(From 01/07/2023 until 31/12/2023)

+ Cước xếp dỡ hàng CFS nhập khẩu:

(CFS import warehouse)

+ Cước xếp dỡ hàng CFS xuất khẩu:

(CFS export warehouse)

+ Cước xếp dỡ hàng CFS xuất khẩu xuất tàu tại khu vực cụm cảng Cái Mép (BR-VT)

(CFS export warehouse, droffed at Cai Mep Port zone (BR-VT))

– Trường hợp lấy container rỗng lạnh từ các Depot lân cận về kho CFS đóng hàng, phụ thu phí nâng hạ, vận chuyển container

(In case pick up empty reefer container from depots outside Cat Lai Port to CFS warehouse for loading, collecting surcharge LOLO and trucking)

 

 

 

 

 

304.500 VNĐ/RT

 

235.300 VNĐ/RT

 

 

 

379.500 VNĐ/RT

 

302.500 VNĐ/RT

 

313.500 VNĐ/RT

 

Áp dụng theo biểu giá dịch vụ hiện hành tại Depot

(Apply the Depots’ prevailing service tariffs)

8 – Cước vận chuyển container rỗng khô sau khi rút hàng tại kho CFS thuộc KVTC ra Depot TC – Mỹ Thủy (Bao gồm phí vận chuyển và nâng hạ container hai đầu)

(Trucking empty dry container after un-stuffing at CFS warehouse to TC-My Thuy Depot (Including trucking and LOLO at both ends))

+ Trường hợp phát sinh cược container, khách hàng làm việc trực tiếp với Depot TC- Mỹ Thủy để đóng cược.

(In case of aring deposit for empty container, Customers directly work with Depot TC-My Thuy for payment.)

– Trường hợp khách hàng có nhu cầu sử dụng xe của KVTC vận chuyển container rỗng kho sau rút hàng tại kho CFS của KVTC đi các Depot, ICD khác ngoài Depot TC – Mỹ Thủy, KVTC sẽ tiến hành báo giá theo từng trường hợp

(In case of other depots/ICD rather than Depot TC-My Thuy: surcharge will be collected case by case.)

1.550.000 VNĐ/20’

2.200.000 VNĐ/40’

* Ghi chú – Remarks:

  • Đơn giá trên đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng.

     (The above service tariffs are inclusive of VAT)

  • Hàng nguy hiểm, hàng quá khổ quá tải thu theo qui định chung của Cảng.

     (Dangerous goods, O.G goods: collected as per the common SNP’s service tariffs.)

  • Báo giá trên có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023

     (The validity of the tariffs: 31st December 2023)

Visits: 6

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *